Hình ảnh | Mô tả |
Đại Sứ Phong Vương |
Nguồn gốc: Tân Thủ Thôn |
Lục Trang Tinh Hoa cấp 20 |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Lục Trang Tinh Hoa cấp 40 |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Lục Trang Tinh Hoa cấp 60 |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Lục Trang Tinh Hoa cấp 80 |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Lục Trang Tinh Hoa cấp 100 |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Khí Linh Tinh Túy |
Nguồn gốc: Rơi ra tại Boss Hoàng Kim và Boss Vạn Tiên Trận |
Khí Linh Tinh Nguyên |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Khí Linh Tinh Hoa |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Khí Linh Tinh Hồn |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Khí Linh Chi Tâm |
Nguồn gốc: Hợp thành tại NPC Xích Tùng Tử |
Hỗn Độn / Khốn Kỳ / Thao Thiết / Đào Cơ |
Nguồn gốc: Nhận khi tiêu diệt Lam Bá / Kim Trại / Côn Bối / Thiết Bố |
Luyện Hóa Hứa Khả |
Nguồn gốc: Mua tại Bách Bảo Các giá 5 KNB |
Luyện Hóa Phù (Sơ) |
Nguồn gốc: Rơi ra trong Sự Kiện |
Luyện Hóa Phù (Cao) |
Nguồn gốc: Ghép tại NPC Sứ Giả Phong Vương |
Lục Trang Tinh Hoa | Kết Quả | |||||
1 Trang Bị Lục | 20 Lục Đạo Tinh Hoa | 1 Hỗn Độn | Lục Trang Tinh Hoa cấp 20 | |||
1 Trang Bị Lục | 40 Lục Đạo Tinh Hoa | 1 Khốn Kỳ | Lục Trang Tinh Hoa cấp 40 | |||
1 Trang Bị Lục | 60 Lục Đạo Tinh Hoa | 1 Thao Thiết | Lục Trang Tinh Hoa cấp 60 | |||
1 Trang Bị Lục | 80 Lục Đạo Tinh Hoa | 1 Đào Cơ | Lục Trang Tinh Hoa cấp 80 | |||
1 Trang Bị Lục | 100 Lục Đạo Tinh Hoa | 1 Hỗn Độn | 1 Khốn Kỳ | 1 Thao Thiết | 1 Đào Cơ | Lục Trang Tinh Hoa cấp 100 |
Khí Linh | Kết Quả | |||
5 Khí Linh Tinh Túy | 10 Tứ Tượng Tinh Hoa | 5 Dung Tinh Lộ | 50 Vạn Bạc | Khí Linh Tinh Nguyên |
5 Khí Linh Tinh Nguyên | 20 Tứ Tượng Tinh Hoa | 5 Dung Tinh Lộ | 50 Vạn Bạc | Khí Linh Tinh Hoa |
5 Khí Linh Tinh Hoa | 30 Tứ Tượng Tinh Hoa | 10 Dung Tinh Lộ | 50 Vạn Bạc | Khí Linh Tinh Hồn |
5 Khí Linh Tinh Hồn | 40 Tứ Tượng Tinh Hoa | 15 Dung Tinh Lộ | 50 Vạn Bạc | Khí Linh Chi Tâm |
Mỗi ngày, Kỳ Sĩ có thể tiến hành Luyện Hóa tối đa 10 lần (5 lần miễn phí, 5 lần tiếp theo tiêu hao 1 Luyện Hóa Hứa Khả. Luyện Hóa Hứa Khả có thể mua tại Bách Bảo Các).
Bước 1: Thao tác với nút: Luyện Hóa Khí Linh tại Túi Đồ để mở giao diện Luyện Hóa
Bước 2: Lựa chọn Trang Bị muốn Luyện Hóa, mỗi loại trang bị sẽ có hiệu ứng tăng khác nhau
Bước 3: Sử dụng Trang Bị tương ứng với ô lựa chọn .
Ví dụ: Kỳ Sĩ chọn Luyện Hóa Vũ Khí, thì chỉ có thể sử dụng Vũ Khí để Luyện Hóa. Mỗi Vũ Khí sẽ có số điểm tăng khác nhau, đẳng cấp càng cao, số điểm tăng càng nhiều. Ngoài ra, trong quá trình Luyện Hóa có tỉ lệ nhận được nhân đôi Kinh Nghiệm luyện hóa.
*) Lưu ý: Khi đặt trang bị vào luyện hóa sẽ mất trang bị, điểm sẽ tăng vào chỉ số của nhân vật.
Cấp |
Vũ Khí |
Mũ |
Áo |
Phi Phong |
Đai |
Giày |
Thần Ấn |
10 |
- Sát thương cơ bản +10 điểm - Sát thương cơ bản +1% |
- Sinh lực +30 điểm. - Giảm thương bạo kích 2% |
- Phòng ngự +10 điểm. - Giảm sát thương từ người chơi 1%. |
- Chính xác +30 điểm. - Giảm sát thương cơ bản gánh chịu 1%. |
- Sinh lực +20 điểm. - Giảm thương bạo kích Pháp thuật 1%. |
- Né tránh +60 điểm. - Tốc độ di chuyển +2%. |
- Xác suất triệt tiêu sát thương 500 điểm. - Giảm sát thương bạo kích +2%. |
20 |
- Sát thương cơ bản +40 điểm - Sát thương cơ bản +2% |
- Sinh lực +180 điểm. - Giảm thương bạo kích 4%. |
- Phòng ngự +60 điểm. - Giảm sát thương từ người chơi 2%. |
- Chính xác +120 điểm. - Giảm sát thương cơ bản gánh chịu 2%. |
- Sinh lực +120 điểm. - Giảm thương bạo kích Pháp thuật 2%. |
- Né tránh +120 điểm. - Tốc độ di chuyển +4%. |
- Xác suất triệt tiêu sát thương 1000 điểm. - Giảm sát thương bạo kích +4%. |
30 |
- Sát thương cơ bản +60 điểm - Sát thương cơ bản +3% |
- Sinh lực +270 điểm. - Giảm thương bạo kích 6%. |
- Phòng ngự +90 điểm. - Giảm sát thương từ người chơi 3%. |
- Chính xác +180 điểm. - Giảm sát thương cơ bản gánh chịu 3%. |
- Sinh lực +180 điểm. - Giảm thương bạo kích Pháp thuật 3%. |
- Né tránh +180 điểm. - Tốc độ di chuyển +6%. |
- Xác suất triệt tiêu sát thương 1500 điểm. - Giảm sát thương bạo kích +6%. |
40 |
- Sát thương cơ bản +80 điểm - Sát thương cơ bản +4% |
- Sinh lực +360 điểm. - Giảm thương bạo kích 8%. |
- Phòng ngự +120 điểm. - Giảm sát thương từ người chơi 4%. |
- Chính xác +240điểm. - Giảm sát thương cơ bản gánh chịu 4%. |
- Sinh lực +240 điểm. - Giảm thương bạo kích Pháp thuật 4%. |
- Né tránh +240 điểm. - Tốc độ di chuyển +8%. |
- Xác suất triệt tiêu sát thương 2000 điểm. - Giảm sát thương bạo kích +8%. |
50 |
- Sát thương cơ bản +100 điểm - Sát thương cơ bản +6% |
- Sinh lực +450 điểm. - Giảm thương bạo kích 12%. |
- Phòng ngự +150 điểm. - Giảm sát thương từ người chơi 6%. |
- Chính xác +300 điểm. - Giảm sát thương cơ bản gánh chịu 6%. |
- Sinh lực +300 điểm. - Giảm thương bạo kích Pháp thuật 6%. |
- Né tránh +300 điểm. - Tốc độ di chuyển +12%. |
- Xác suất triệt tiêu sát thương 2500 điểm. - Giảm sát thương bạo kích +12%. |
60 |
- Sát thương cơ bản +140 điểm - Sát thương cơ bản +8% |
- Sinh lực +600 điểm. - Giảm thương bạo kích 15%. |
- Phòng ngự +210 điểm. - Giảm sát thương từ người chơi 8%. |
- Chính xác +400 điểm. - Giảm sát thương cơ bản gánh chịu 8%. |
- Sinh lực +450 điểm. - Giảm thương bạo kích Pháp thuật 8%. |
- Né tránh +420 điểm. - Tốc độ di chuyển +15%. |
- Xác suất triệt tiêu sát thương 3000 điểm. - Giảm sát thương bạo kích +15%. |
Mỗi khi Luyện Hóa đủ 10 cấp Luyện Hóa, Kỳ Sĩ sẽ cần Đột Phá Khí Linh để tiếp tục tiến hành Luyện Hóa.
Cấp luyện hóa |
Nguyên liệu |
10 |
3 Khí Linh Tinh Túy 3 Lục Trang Tinh Hoa Cấp 20 1 Luyện Hóa Phù (Cao) |
20 |
3 Khi Linh Tinh Nguyên 3 Lục Trang Tinh Hoa Cấp 40 2 Luyện Hóa Phù (Cao) |
30 |
3 Khi Linh Tinh Hoa 3 Lục Trang Tinh Hoa cấp 60 3 Luyện Hóa Phù (Cao) |
40 |
3 Khí Linh Tinh Hồn 3 Lục Trang Tinh Hoa Cấp 80 4 Luyện Hóa Phù (Cao) |
50 |
3 Khí Linh Chi Tâm 3 Lục Trang Tinh Hoa cấp 100 5 Luyện Hóa Phù (Cao) |