Trong Tam Giới, uy lực của mỗi loại trang bị trong tam giới đều không giống nhau. Tùy thuộc vào hướng đi của mỗi kỳ sĩ mà họ sẽ chế tạo cho mình những tuyệt thế thần binh, có thể phát huy tối đa chiến lực trong các trận đấu kinh điển. Chính vì thế, Những tính năng như Đục Lỗ, Khảm Ngọc và Khai Quang trở thành yếu tố quan trọng giúp gia tăng sức mạnh cho trang bị. Đây là cơ hội để mỗi người chơi thể hiện sự khéo léo và chiến thuật trong việc tối ưu hóa trang bị, từ đó đạt được ưu thế trong những cuộc đối đầu gay cấn.
NPC & vật phẩm |
Nội dung |
---|---|
Lôi Chấn Tử |
Vị trí: Diêu Trì |
Mảnh Tử Thủy Tinh |
Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 1 trên Trang Bị |
Tử Thủy Tinh |
Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 2 trên Trang Bị |
Tử Bảo Thạch |
Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 3 trên Trang Bị |
Tử Bích Tủy |
Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 4 trên Trang Bị |
Mảnh Lục Thủy Tinh |
Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 1 trên Trang Bị |
Lục Thủy Tinh |
Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 2 trên Trang Bị |
Lục Bảo Thạch |
Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 3 trên Trang Bị |
Lục Bích Tỷ |
Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 4 trên Trang Bị |
Mảnh Hoàng Thủy Tinh |
Chức năng: Dùng để đục lỗ 1 trên Trang Bị |
Hoàng Thủy Tinh |
Chức năng: Dùng để đục lỗ 2 trên Trang Bị |
Hoàng Bảo Thạch |
Chức năng: Dùng để đục lỗ 3 trên Trang Bị |
Hoàng Bích Tỷ |
Chức năng: Dùng để đục lỗ 4 trên Trang Bị |
Huyền Sắc Bí Ngân |
Chức năng: Gia tăng cơ hội nhận Lỗ Nhiều Màu hoặc Lỗ Cao Cấp khi Trang Trí Lỗ |
Bát Quái Bí Ngân |
Chức năng: Trang Trí ngẫu nhiên thành 1 loại Lỗ Bát Quái: Thiên - Lôi - Sơn - Thủy - Trạch - Phong - Hỏa - Địa |
Quái Phù |
Tính chất: Chia làm 4 phẩm chất: Vi Quang - Tinh Thái - Nguyệt Hoa - Kim Ô |
Ngọc |
Tính chất: Chia làm 5 loại Ngọc: Tử Hà - Bích Uyên - Thanh Minh - Xích Viêm - Huyễn Thải |
Công thức | |
Tử Thủy Tinh | Mảnh Tử Thuỷ Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Tử Bảo Thạch | Tử Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Tử Bích Tủy | Tử Bảo Thạch + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Lục Thủy Tinh | Mảnh Lục Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Lục Bảo Thạch | Lục Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Lục Bích Tỷ | Lục Bảo Thạch + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Hoàng Thủy Tinh | Mảnh Hoàng Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Hoàng Bảo Thạch | Hoàng Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc |
Hoàng Bích Tỷ | Hoàng Bảo Thạch + Tha Sơn Thạch + Bạc |
- Có 7 loại lỗ Quái Phù tương ứng với 7 loại Quái Phù : Lỗ Hỏa, Lỗ Trạch, Lỗ Sơn, Lỗ Địa, Lỗ Phong, Lỗ Thiên, Lỗ Thủy, Lỗ Lôi
- Có 5 loại lỗ màu tương ứng với 7 loại Ngọc: Bích Uyên, Xích Viêm, Thanh Minh, Tử Hà và Huyễn Thải
✽ Thứ tự phẩm chất lỗ:
- Phẩm chất lỗ: Lỗ Khổng – Lỗ Cực Phẩm
- Thứ tự lỗ: Hồng Sắc, Lam Sắc, Thải Sắc, Tử Sắc, Lục Sắc
Tùy vào trang bị và phẩm chất trang bị mà số lỗ tối đa có thể đục được là khác nhau. Ví dụ: Áo có thể đục tối đa 4 lỗ, tuy nhiên Áo (phẩm chất trắng) thì chỉ có thể đục tối đa 2 lỗ.
✽ Khi đục lỗ:
- Lỗ thứ nhất có 100% thành công, từ lỗ thứ 2 3 4 trở đi có tỉ lệ thất bại
- Nếu không có Bát Quái Bí Ngân, không thể ra lỗ Quái Phù
✽ Trang Trí Lỗ:
Ngay cả khi lỗ đang có quải vị, ngọc vẫn có thể trang trí để đạt lỗ có phẩm chất cao hơn
!! Lưu ý:
Trong quá trình trang trí Ngọc/Quái Phù, kỳ sĩ có thể sử dụng thêm Huyền Sắc Bí Ngân hoặc Bát Quái Bí Ngân để:
- Không bị thất bại khi trang trí.
- Huyền Sắc Bí Ngân: Gia tăng xác suất trang trí ra lỗ nhiều màu và lỗ cao cấp.
- Bát Quái Bí Ngân: Ngẫu nhiên trang trí thành 1 trong 8 loại Lỗ Thiên Quái, Lỗ Địa Quái, Lỗ Thủy Quái, Lỗ Hỏa Quái, Lỗ Lôi Quái, Lỗ Sơn Quái, Lỗ Trạch Quái, Lỗ Phong Quái
Đục lỗ cần chú ý :
- Đầu Khôi, Yêu Đái và Giày tối đa 2 lỗ. Phi Phong và Y Phục tối đa 3 lỗ. Vũ khí chỉ được đục 4 lỗ
- Với trang bị Thánh, số lỗ sẽ được tăng thêm 1 lỗ đối với những vật phẩm 2 và 3 lỗ. Tức, Đầu Khôi, Yêu Đái và Giày phẩm chất THÁNH sẽ đục được 3 lỗ. Phi Phong và Y Phục THÁNH sẽ đục đc 4 lỗ.
Phiên bản hiện tại có 4 loại Quái Phù phẩm chất từ thấp tới cao theo thứ tự : Vi Quang Quái Phù, Tinh Thái Quái Phù, Nguyệt Hoa Quái Phù, Kim Ô Quái Phù.
Chỉ số thấp nhất và cao chất của từng loại Quái Phù như sau:
Quái Phù | Chỉ Số |
Vi Quang | 1%-5% |
Tinh Thái | 6%-10% |
Nguyệt Hoa | 11%-15% |
Kim Ô | 16%-20% |
Thuộc Tính Quái Phù:
Trong 4 loại Quái Phù có 7 Hệ Quái Phù : Hỏa, Trạch, Sơn, Địa, Phong, Thiên, Thủy, Lôi. Thuộc tính gia tăng của các Hệ Quái Phù như sau:
Hệ | Thuộc Tính |
Hỏa | Tăng thời gian đối phương thọ thương |
Trạch | Tỉ lệ tấn công chính xác toàn bộ phép thuật |
Lôi | Xuất chiêu bùa pháp (Tốc độ ra chiêu ma pháp) |
Sơn | Tỉ lệ sát thương tấn công chính xác |
Phong | Xuất chiêu vũ khí (Tốc độ ra chiêu sát thương vật lí) |
Địa | Tốc độ di chuyển (Quẻ này hiếm nhất) |
Thiên | Giảm sát thương tập trung Hỏa Sát |
Thủy | Đóng băng |
➻ Lỗ nhiều màu có thể khảm được cả Quái Phù. (Có thể khảm đè Quái Phù)
➻ Trang trí:
Sử dụng vật phẩm | Kết quả |
Tử Ngọc | Có tỉ lệ xuất hiện Lỗ Màu Có tỉ lệ thất bại |
Tử Ngọc + Huyền Sắc Bí Ngân | Có tỉ lệ xuất hiện Lỗ Màu / Lỗ Màu Cao Cấp Có tỉ lệ thất bại |
Tử Ngọc + Bát Quái Bí Ngân | Xuất hiện 1 Lỗ Bát Quái |
Tử Ngọc + Huyền Sắc Bí Ngân + Bát Quái Bí Ngân | Xuất hiện 1 Lỗ Bát Quái Có tỉ lệ là Lỗ Cao Cấp |
Chỉ số gia tăng được áp dụng khi:
- Lỗ Gì Thì Khảm Nấy: Người chơi đục lỗ Hỏa -> khảm Quái Phù thuộc tính Hỏa. Quái Phù có phẩm chất càng cao thì chỉ số gia tăng thêm càng cao.
Cứ lỗ cùng tên/ cùng màu với Ngọc/Quẻ Phù thì được tăng %
- Lỗ Càng Cao Càng Thích, Quẻ Càng Xịn Càng Thơm: Khi được khảm Quái Phù cùng thuộc tính với Lỗ (Quẻ Hỏa Lỗ Hỏa) chỉ số gia tăng thêm càng cao. Chỉ số gia tăng của Quái Phù thiên sẽ thấp hơn các Quái phù khác 2%
- Đúng Trình Đúng Tự, Càng Khỏe Càng Trâu: Người chơi đục lỗ và khảm ngọc theo đúng thứ tự sẽ nhận được buff Quải Vị. (Không cần đúng lỗ đúng quái phù)
Danh sách buff quải vị:
Tên trang bị |
Thuộc Tính Quái Phù |
Tên Buff |
Nón |
Sơn + Hỏa |
Kim Cang Hộ Thể |
Áo |
Hỏa + Sơn + Trạch |
Tuyệt Diệt Nhất Kích |
Phi Phong |
Thủy + Địa + Phong |
Định Thân Đại Pháp |
Đai |
Trạch + Lôi |
Phá Phủ Trầm Châu |
Chân |
Phong + Lôi |
Khu Phong Diện Xế |
Vũ Khí |
Thiên + Địa + Thủy + Hỏa |
Thiên Thần Hạ Phàm |
Vũ Khí |
Địa + Phong + Thiên + Trạch |
Vạn Cổ Thực Thiên |
Vũ Khí |
Lôi + Thiên + Sơn + Thủy |
Phá Quân Trường Khiếu |
Thú Cưỡi |
Địa + Thủy + Lôi + Trạch |
Thực Hư Lẫn Lộn |
Thú Cưỡi |
Thiên + Hỏa + Phong + Sơn |
Vô Vàn Khó Khăn |
Công dụng các buff |
||
Kim Cang Hộ Thể |
+1000 Phòng Thủ trong vòng 10 giây |
|
Diệt Tuyệt Nhất Kích |
10% chính xác phép thuật / chính xác tập trung trong 10 giây |
|
Định Thân Đại Pháp |
Giữ chân mục tiêu trúng phải trong 3 giây |
|
Phá Phủ Trầm Châu |
Tăng thêm 500 máu tối đa trong 30 giây |
|
Khu Phong Diện Xế |
Tăng tốc độ chạy 50% trong 10 giây |
|
Thiên Thần Hạ Phàm |
100% tỉ lệ tập trung vật lý/ phép thuật trong 3 giây |
|
Vạn Cổ Thực Thiên |
Chịu sát thương độc theo thời gian trong 3 giây |
|
Phá Quân Trường Khiếu |
Khiến đối phương chắc chắn bị thọ thương trong 5 giây |
|
Thực Hư Lẫn Lộn |
Tăng thời gian hỗn loạn trong 10 giây |
|
Vô Vàn Khó Khăn |
Chính xác + 1000 điểm trong 10 giây |
% buff gia tăng dựa trên phẩm chất Quái Phù:
Vi Quang | 1% | Cấp: 1 |
Tinh Thái | 3% | Cấp: 2 |
Nguyệt Hoa | 6% | Cấp: 3 |
Kim Ô | 10% | Cấp: 4 |
Ví dụ: Khảm 1 viên Tinh Thái, 1 viên Nguyệt Hoa thì sẽ theo tỉ lệ của viên thấp là Tinh Thái => 3%