logo 18

Trong Tam Giới, uy lực của mỗi loại trang bị trong tam giới đều không giống nhau. Tùy thuộc vào hướng đi của mỗi kỳ sĩ mà họ sẽ chế tạo cho mình những tuyệt thế thần binh, có thể phát huy tối đa chiến lực trong các trận đấu kinh điển. Chính vì thế, Những tính năng như Đục Lỗ, Khảm Ngọc và Khai Quang trở thành yếu tố quan trọng giúp gia tăng sức mạnh cho trang bị. Đây là cơ hội để mỗi người chơi thể hiện sự khéo léo và chiến thuật trong việc tối ưu hóa trang bị, từ đó đạt được ưu thế trong những cuộc đối đầu gay cấn.

 

NPC & vật phẩm liên quan: 

NPC & vật phẩm

Nội dung

Lôi Chấn Tử

Vị trí: Diêu Trì 
Chức năng: Đục Lỗ, Khai Quang, Khôi Phục, Trang Trí, Khảm Nạm

Mảnh Tử Thủy Tinh

Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 1 trên Trang Bị

Tử Thủy Tinh

Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 2 trên Trang Bị

Tử Bảo Thạch

Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 3 trên Trang Bị

Tử Bích Tủy

Chức năng: Dùng để Trang Trí lỗ 4 trên Trang Bị

Mảnh Lục Thủy Tinh

Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 1 trên Trang Bị

Lục Thủy Tinh

Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 2 trên Trang Bị

Lục Bảo Thạch

Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 3 trên Trang Bị

Lục Bích Tỷ

Chức năng: Dùng để Khảm lỗ 4 trên Trang Bị

Mảnh Hoàng Thủy Tinh

Chức năng: Dùng để đục lỗ 1 trên Trang Bị

Hoàng Thủy Tinh

Chức năng: Dùng để đục lỗ 2 trên Trang Bị

Hoàng Bảo Thạch

Chức năng: Dùng để đục lỗ 3 trên Trang Bị

Hoàng Bích Tỷ

Chức năng: Dùng để đục lỗ 4 trên Trang Bị

Huyền Sắc Bí Ngân

Chức năng: Gia tăng cơ hội nhận Lỗ Nhiều Màu hoặc Lỗ Cao Cấp khi Trang Trí Lỗ

Bát Quái Bí Ngân

Chức năng: Trang Trí ngẫu nhiên thành 1 loại Lỗ Bát Quái: Thiên - Lôi - Sơn - Thủy - Trạch - Phong - Hỏa - Địa

Quái Phù

Tính chất: Chia làm 4 phẩm chất: Vi Quang - Tinh Thái - Nguyệt Hoa - Kim Ô

Ngọc

Tính chất: Chia làm 5 loại Ngọc: Tử Hà - Bích Uyên - Thanh Minh - Xích Viêm - Huyễn Thải

 

 

Công thức nâng cấp:

  Công thức
Tử Thủy Tinh Mảnh Tử Thuỷ Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Tử Bảo Thạch Tử Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Tử Bích Tủy Tử Bảo Thạch + Tha Sơn Thạch + Bạc
Lục Thủy Tinh Mảnh Lục Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Lục Bảo Thạch Lục Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Lục Bích Tỷ Lục Bảo Thạch + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Hoàng Thủy Tinh Mảnh Hoàng Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Hoàng Bảo Thạch Hoàng Thủy Tinh + Tha Sơn Thạch + Bạc 
Hoàng Bích Tỷ Hoàng Bảo Thạch + Tha Sơn Thạch + Bạc  

 

Đục Lỗ / Trang Trí Lỗ: 

- Có 7 loại lỗ Quái Phù tương ứng với 7 loại Quái Phù : Lỗ Hỏa, Lỗ Trạch, Lỗ Sơn, Lỗ Địa, Lỗ Phong, Lỗ Thiên, Lỗ Thủy, Lỗ Lôi
- Có 5 loại lỗ màu tương ứng với 7 loại Ngọc: Bích Uyên, Xích Viêm, Thanh Minh, Tử Hà và Huyễn Thải

✽ Thứ tự phẩm chất lỗ: 
- Phẩm chất lỗ: Lỗ Khổng – Lỗ Cực Phẩm
- Thứ tự lỗ: Hồng Sắc, Lam Sắc, Thải Sắc, Tử Sắc, Lục Sắc
Tùy vào trang bị và phẩm chất trang bị mà số lỗ tối đa có thể đục được là khác nhau. Ví dụ: Áo có thể đục tối đa 4 lỗ, tuy nhiên Áo (phẩm chất trắng) thì chỉ có thể đục tối đa 2 lỗ. 

✽ Khi đục lỗ:
- Lỗ thứ nhất có 100% thành công, từ lỗ thứ 2 3 4 trở đi có tỉ lệ thất bại 
- Nếu không có Bát Quái Bí Ngân, không thể ra lỗ Quái Phù

✽ Trang Trí Lỗ: 
Ngay cả khi lỗ đang có quải vị, ngọc vẫn có thể trang trí để đạt lỗ có phẩm chất cao hơn

!! Lưu ý:
Trong quá trình trang trí Ngọc/Quái Phù, kỳ sĩ có thể sử dụng thêm Huyền Sắc Bí Ngân hoặc Bát Quái Bí Ngân để:
- Không bị thất bại khi trang trí.
- Huyền Sắc Bí Ngân: Gia tăng xác suất trang trí ra lỗ nhiều màu và lỗ cao cấp.
- Bát Quái Bí Ngân: Ngẫu nhiên trang trí thành 1 trong 8 loại Lỗ Thiên Quái, Lỗ Địa Quái, Lỗ Thủy Quái, Lỗ Hỏa Quái, Lỗ Lôi Quái, Lỗ Sơn Quái, Lỗ Trạch Quái, Lỗ Phong Quái
Đục lỗ cần chú ý : 
- Đầu Khôi, Yêu Đái và Giày tối đa 2 lỗ. Phi Phong và Y Phục tối đa 3 lỗ. Vũ khí chỉ được đục 4 lỗ
- Với trang bị Thánh, số lỗ sẽ được tăng thêm 1 lỗ đối với những vật phẩm 2 và 3 lỗ. Tức, Đầu Khôi, Yêu Đái và Giày phẩm chất THÁNH sẽ đục được 3 lỗ. Phi Phong và Y Phục THÁNH sẽ đục đc 4 lỗ.

 

Ngọc:

Phiên bản hiện tại có 4 loại Quái Phù phẩm chất từ thấp tới cao theo thứ tự : Vi Quang Quái Phù, Tinh Thái Quái Phù, Nguyệt Hoa Quái Phù, Kim Ô Quái Phù. 
Chỉ số thấp nhất và cao chất của từng loại Quái Phù như sau: 

Quái Phù Chỉ Số
Vi Quang 1%-5%
Tinh Thái 6%-10%
Nguyệt Hoa 11%-15%
Kim Ô 16%-20%

Thuộc Tính Quái Phù:
Trong 4 loại Quái Phù có 7 Hệ Quái Phù : Hỏa, Trạch, Sơn, Địa, Phong, Thiên, Thủy, Lôi. Thuộc tính gia tăng của các Hệ Quái Phù như sau:

Hệ Thuộc Tính
Hỏa Tăng thời gian đối phương thọ thương
Trạch Tỉ lệ tấn công chính xác toàn bộ phép thuật
Lôi Xuất chiêu bùa pháp (Tốc độ ra chiêu ma pháp)
Sơn Tỉ lệ sát thương tấn công chính xác
Phong Xuất chiêu vũ khí (Tốc độ ra chiêu sát thương vật lí)
Địa Tốc độ di chuyển (Quẻ này hiếm nhất)
Thiên Giảm sát thương tập trung Hỏa Sát
Thủy  Đóng băng

 

Quy Tắc Đục Lỗ / Khảm Ngọc, Trang Trí Lỗ:

➻ Lỗ nhiều màu có thể khảm được cả Quái Phù. (Có thể khảm đè Quái Phù)
➻ Trang trí:

Sử dụng vật phẩm Kết quả
Tử Ngọc Có tỉ lệ xuất hiện Lỗ Màu
Có tỉ lệ thất bại
Tử Ngọc + Huyền Sắc Bí Ngân Có tỉ lệ xuất hiện Lỗ Màu / Lỗ Màu Cao Cấp
Có tỉ lệ thất bại
Tử Ngọc + Bát Quái Bí Ngân Xuất hiện 1 Lỗ Bát Quái
Tử Ngọc + Huyền Sắc Bí Ngân + Bát Quái Bí Ngân Xuất hiện 1 Lỗ Bát Quái
Có tỉ lệ là Lỗ Cao Cấp

 

Chỉ Số Gia Tăng:

Chỉ số gia tăng được áp dụng khi: 
- Lỗ Gì Thì Khảm Nấy: Người chơi đục lỗ Hỏa -> khảm Quái Phù thuộc tính Hỏa. Quái Phù có phẩm chất càng cao thì chỉ số gia tăng thêm càng cao. 
Cứ lỗ cùng tên/ cùng màu với Ngọc/Quẻ Phù thì được tăng %
- Lỗ Càng Cao Càng Thích, Quẻ Càng Xịn Càng Thơm: Khi được khảm Quái Phù cùng thuộc tính với Lỗ (Quẻ Hỏa Lỗ Hỏa) chỉ số gia tăng thêm càng cao. Chỉ số gia tăng của Quái Phù thiên sẽ thấp hơn các Quái phù khác 2%
- Đúng Trình Đúng Tự, Càng Khỏe Càng Trâu: Người chơi đục lỗ và khảm ngọc theo đúng thứ tự sẽ nhận được buff Quải Vị. (Không cần đúng lỗ đúng quái phù) 

Danh sách buff quải vị:

Tên trang bị 

Thuộc Tính Quái Phù

Tên Buff

Nón 

Sơn + Hỏa

Kim Cang Hộ Thể

Áo

Hỏa + Sơn + Trạch

Tuyệt Diệt Nhất Kích

Phi Phong 

Thủy + Địa + Phong

Định Thân Đại Pháp

Đai

Trạch + Lôi

Phá Phủ Trầm Châu

Chân

Phong + Lôi

Khu Phong Diện Xế

Vũ Khí

Thiên + Địa + Thủy + Hỏa

Thiên Thần Hạ Phàm

Vũ Khí

Địa + Phong + Thiên + Trạch

Vạn Cổ Thực Thiên

Vũ Khí 

Lôi + Thiên + Sơn + Thủy

Phá Quân Trường Khiếu

Thú Cưỡi

Địa + Thủy + Lôi + Trạch

Thực Hư Lẫn Lộn

Thú Cưỡi 

Thiên + Hỏa + Phong + Sơn

Vô Vàn Khó Khăn

Công dụng các buff

Kim Cang Hộ Thể

+1000 Phòng Thủ trong vòng 10 giây 

Diệt Tuyệt Nhất Kích

10% chính xác phép thuật / chính xác tập trung trong 10 giây

Định Thân Đại Pháp

Giữ chân mục tiêu trúng phải trong 3 giây

Phá Phủ Trầm Châu

Tăng thêm 500 máu tối đa trong 30 giây

Khu Phong Diện Xế

Tăng tốc độ chạy 50% trong 10 giây

Thiên Thần Hạ Phàm

100% tỉ lệ tập trung vật lý/ phép thuật trong 3 giây

Vạn Cổ Thực Thiên

Chịu sát thương độc theo thời gian trong 3 giây

Phá Quân Trường Khiếu

Khiến đối phương chắc chắn bị thọ thương trong 5 giây

Thực Hư Lẫn Lộn

Tăng thời gian hỗn loạn trong 10 giây

Vô Vàn Khó Khăn

Chính xác + 1000 điểm trong 10 giây

% buff gia tăng dựa trên phẩm chất Quái Phù:

Vi Quang 1% Cấp: 1
Tinh Thái 3% Cấp: 2
Nguyệt Hoa 6% Cấp: 3
Kim Ô 10% Cấp: 4

Ví dụ: Khảm 1 viên Tinh Thái, 1 viên Nguyệt Hoa thì sẽ theo tỉ lệ của viên thấp là Tinh Thái => 3%